Unit :12 SPORTS AND PASTIMES
A.What are they doing ?( A1,2)
1.New words :
– to) jog : đi bộ thể dục
– (to) play tennis: chơi quần vợt
– (to) do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
– (to) play table tennis: chơi bóng bàn
– (to) play badminton: chơi cầu lông
– (to) skip : nhảy dây
– pastimes : trò giải trí
2.Structure :Present progressive tense ( thì hiện tại liên tiến )
-What is she doing ?
She is playing tennis.
-What are they doing ?
They are playing soccer.
What + be + S + V-ing ?
S + be + V-ing
Các em sử dụng SGK trang 124 ,125 để luyện tập