Tiết 50
HÀM SỐ y = ax2 (a khác 0). Đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0) |
- Ví dụ mở đầu
t |
1 |
2 |
3 |
4 |
S |
5 |
20 |
45 |
80 |
|
S1 = 5.12 = 5
S2 = 5.22 = 20,…
S = 5.t2
Ta có y = ax2
2. Tính chất của hàm số y = ax2(a khác 0).
x |
-3 |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
3 |
Y=2x2 |
18 |
8 |
2 |
0 |
2 |
8 |
18 |
x |
-3 |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
3 |
Y=-2x2 |
-18 |
-8 |
-2 |
0 |
-2 |
-8 |
-18 |
Làm ?2
Đọc lại tính chất
Làm ?3 theo nhóm
-đối với hàm số y=2x2 thì khi x0 thì giá trị của y luôn dương , nếu x=0 thì y=0
-đối với hàm số y=-2x2 thì khi x0 thì giá trị của y luôn âm , nếu x=0 thì y=0
Đại diện nhóm trình bày bài
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 hàm số trên là 0
Khi x=0
Làm ?4
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y= | 2 | 0 | 2 |
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=
– |
– | -2 | 0 | -2 |
Nêu nhận xét :
>0 nên y>0 với mọi x0; y=0 khi x=0.
<0 nên y<0 với mọi x0; y=0 khi x=0.
Đồ thị hàm số y = ax2
* Bảng một số giá trị tương ứng của x và y (bài cũ)
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
O ( 0 ; 0)
C’ ( – 1; 2) , C ( 1 ; 2)
B’ ( -2 ; 8) , B ( 2 ; 8)
A’( -3 ; 18 ) , A ( 3 ; 18 )
3. Đồ thị hàm số y = ax2
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm
O ( 0 ; 0)
C’ ( – 1; 2) , C ( 1 ; 2)
B’ ( -2 ; 8) , B ( 2 ; 8)
A’( -3 ; 18 ) , A ( 3 ; 18 )
Đồ thị hàm số y = 2x2
có dạng như hình vẽ .