TIẾNG ANH 6
Tuần 24 – tiết 71
Unit 11 :GRAMMAR PRACTICE
I Thì tại đơn :
1/To be : is /am / are
I – am
He/She/It/Lan /This/That – is
You/We /They/Lan and Hoa /These/Those -are
2/To have
He / She /It/ Lan + HAS
I/You/we /They/Lan and Hoa + HAVE
He / She /It/ Lan + doesn’t + have
I/You/we /They/Lan and Hoa + don’t + have
Does +He / She /It/ Lan + have …..?
Do + I/You/we /They/Lan and Hoa + have ….?
3/Động từ thường : play , read…
a.Câu KĐ:
I/You/ We /they /Lan and Hoa + V
He / She /It/ Lan + V s/es
*ch , sh ,o – es
b.câu hỏi:
Do + I/You/ We /they /Lan and Hoa + V ?
Does + He / She /It/ Lan + V ?
c.Câu PĐ:
I/You/ We /They /Lan and Hoa + don’t + V
He / She /It/ my mother + doesn’t +V
* Trạng từ: always, usually , sometimes , often, never , every day ,frequently
II.Thì hiệi tại tiếp diễn :
S + is /am /are + V-ing
S +is/are/ am + NOT + V-ing
Is/Are / Am+ S + V-ing….?
Trạng từ : now , at the moment ,at present , Look! , be careful !
III. some ,any,a ,an
some + DTKĐĐ và DTSN dùng trong câu khẳng định
any + DTKĐĐ và DTSN dùng trong câu phủ định và câu hỏi
a + DTĐĐ ( số ít) đứng trước phụ âm
an +DTĐĐ ( số ít) đứng trước nguyên âm(u,e,o,a,i )
( Các em làm bài tập SGK trang 122,123 )